Commit Message
Commit Message Header chuẩn
Bài viết này chúng ta chỉ quan tâm và nói về Commit Message Header
Commit Message Header theo chuẩn
Theo chuẩn, 1 Commit Message Header sẽ theo cấu trúc như sau:
type
type
build: Changes that affect the build system or external dependencies ( ex scopes: gulp, broccoli, npm)
ci: Những cập nhật cấu hình ci-cd / Changes to our CI configuration files and scripts (ex scopes: Gitlab CI, Circle)
chore: Những sửa đổi nhỏ nhặt không liên quan tới code / add something without touching production code (Eg: update npm dependencies)
docs: Thêm hoặc thay đổi document / Documentation only changes
feat: Thêm một feature / A new feature
fix: Fix bug / A bug fix
perf: Code cải tiến về mặt hiệu năng xử lý / A code change that improves performance
refactor: Sửa code nhưng không fix bug cũng không thêm feature hoặc đôi khi bug cũng được fix từ việc refactor / A code change that neither fixes a bug nor adds a feature
revert: Reverts a previous commit
style: Những thay đổi không làm thay đổi ý nghĩa của code như thay đổi css/ui chẳng hạn. / Changes that do not affect the meaning of the code (Eg: adding white-space, formatting, missing semi-colons, etc)
test: Adding missing tests or correcting existing tests
vendor: Cập nhật version cho các dependencies, packages / update npm package version
scope
scope
Optional, và nếu có thì nó nên là tên của package mà commit hiện tại làm ảnh hưởng.
Scope thường dùng ở các repository mà chứa nhiều packages dạng monorepo.
ví dụ repo của Vue 3, scope sẽ là tên của 1 package nào đó ở folder packages
subject
subject
Là nội dung của commit
Sử dụng trường tóm tắt để cung cấp mô tả ngắn gọn về thay đổi
Sử dụng mệnh lệnh, thì hiện tại: "change" không phải "changed" cũng như "changes"
Không viết hoa chữ cái đầu tiên
Không có dấu chấm (.) ở cuối
refs
refs
Optional , là task/issue liên quan trên gitlab/github
Phần này là cá nhân mình tự thêm vào cho phù hợp với thói quen mention các commit vào những task, issue liên quan được define tại gitlab/github, thêm đoạn này giúp mình tiện theo dõi lịch sử của task/issue
Ví dụ
fix: fix file uploading photo . refs #issue-69 feat: add upload photo function . refs #issue-69 #issue-70 ci: update ci build n deploy feature to sku using tag or merge requestn. ref #issue-69
Xem chi tiết hơn tại #Commit Message Guidelines
Last updated